Khoan cấy thép bằng keo Ramset G5 hiện nay được thực hiện rất nhiều ở những công trình sửa chữa cũng như những công trình mới.
Ramset Epcon G5 là loại keo epoxy hai thành phần cường độ cao đáp ứng nhu cầu neo, cấy cốt thép và thanh ren vào hầu hết các loại vật liệu nền như bê tông, đá tự nhiên
Khoan cấy thép bằng keo Ramset G5 hiện nay được thực hiện rất nhiều ở những công trình sửa chữa cũng như những công trình mới
Với bảng tiêu chuẩn này các bạn hoàn toàn tính toán được lượng keo Ramset Epcon G5 mình sử dụng cho mỗi lỗ khoan, định mức keo cho mỗi tuýp và các đặc tính lực cũng như khoảng cách lắp đặt thép như thế nào cho đúng
Bảng chi tiết tiêu chuẩn khoan cấy thép bằng keo Ramset Epcon G5
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT | CHI TIẾT LẮP ĐẶT | KHOẢNG CÁCH TỐI THIỂU | ĐẶC TÍNH CHỊU LỰC | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đường kính cốt thép (mm) | Đường kính lỗ khoan (mm) | Chiều sâu neo (mm) | Chiều dày tối thiểu vật liệu nền (mm) | Cách mép tối thiểu (mm) | Cách tối thiểu giữa hai cốt thép (mm) | Lực kéo chảy thép (KN) | Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
10 | 12 | 100 | 125 | 90 | 180 | 17.3 | 23.6 |
12 | 14 | 120 | 150 | 110 | 220 | 25.0 | 33.9 |
14 | 16 | 140 | 170 | 110 | 220 | 29.5 | 46.2 |
16 | 18 | 160 | 190 | 170 | 250 | 44.4 | 80.4 |
18 | 22 | 180 | 220 | 170 | 300 | 56.19 | 101.7 |
20 | 25 | 200 | 245 | 170 | 350 | 69.4 | 125.6 |
22 | 28 | 220 | 270 | 210 | 380 | 83.94 | 152.0 |
25 | 30 | 300 | 310 | 210 | 420 | 108.4 | 245.3 |
28 | 35 | 350 | 340 | 270 | 540 | 136.0 | 307.7 |
32 | 40 | 380 | 400 | 300 | 600 | 177.6 | 401.9 |
40 | 50 | 480 | 500 | 400 | 800 | 227.5 | 628.0 |
BẢNG ĐỊNH MỨC KHOAN CẤY THÉP
Đường kính thanh thép (mm) | 10 | 12 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 32 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đường kính lỗ khoan D (mm) | 12 | 14 | 18 | 22 | 25 | 28 | 30 | 35 | 40 |
Độ sâu lỗ khoan L (mm) | 100 | 120 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 280 | 300 |
Thể tích hóa chất lỗ khoan (ml) | 9.6 | 17.4 | 29.6 | 36.9 | 55.2 | 78.5 | 84.0 | 143.4 | 197.1 |
Số lượng thanh thép/ tuýp | 66.0 | 36.5 | 21.5 | 17.2 | 11.5 | 8.1 | 7.6 | 4.4 | 3.2 |